HONDA cr-v

Honda CR-V
Honda CR-V
Honda CR-V
Honda CR-V
Honda CR-V
Honda CR-V
Giá từ 1.109.000.000đ

BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V

  • Honda CR-V G: 1 tỷ 109 triệu
  • Honda CR-V L:  1 tỷ 159 triệu1 tỷ 164 triệu
  • Honda CR-V L AWD: 1 tỷ 310 triệu1 tỷ 315 triệu
  • Honda CR-V e:HEV RS: 1 tỷ 259 triệu1 tỷ 264 triệu
yêu cầu tư vấn đăng ký lái thử

THÔNG TIN KHUYẾN MÃI

🌟 Chương Trình Khuyến Mãi Đặc Biệt Cho Xe Honda CR-V 🌟

🚗 Mua xe Honda City, nhận ngay ưu đãi không thể bỏ lỡ! Chúng tôi mang đến cơ hội sở hữu xe với lãi suất vay cực thấp, chỉ từ 0.99% trong suốt 12 tháng đầu tiên.

🎁 Quà tặng hấp dẫn khi mua Honda City! Khách hàng sẽ được tặng ngay bộ phụ kiện cao cấp bao gồm thảm trải sàn, bọc ghế da và bộ phim cách nhiệt chất lượng cao.

🔧 Bảo hành mở rộng miễn phí lên đến 5 năm! Chúng tôi cam kết mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng với gói bảo hành mở rộng không giới hạn số km.

📅 Chương trình áp dụng trong thời gian có hạn! Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu Honda City với giá ưu đãi cùng nhiều phần quà hấp dẫn. Hãy đến ngay đại lý Honda gần nhất để trải nghiệm và nhận ưu đãi.

📞 Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết! Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn. Gọi ngay đến số hotline hoặc truy cập trang web chính thức của Honda để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin nào về chương trình khuyến mãi.

Honda City

PHỤ TRÁCH BÁN HÀNG

Nguyễn Nam Trung

Địa chỉ: Honda Ô tô Thái Nguyên – Tổ 3 – P. Cam Giá – TP. Thái Nguyên

Điện thoại tư vấn 24/24: 0911.934.999

Gọi điện chat zalo messenger

CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH

🔧 Bảo hành mở rộng miễn phí lên đến 5 năm! Chúng tôi cam kết mang lại sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng với gói bảo hành mở rộng không giới hạn số km.

🔧 Honda Việt Nam cung cấp thời gian bảo hành tiêu chuẩn cho các dòng xe máy và ô tô như sau:

  • Xe Máy: Bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
  • Ô Tô: Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

giới thiệu xe honda cr-v đời mới

Dần dần SUV/Crossover đa dụng đang dần thay thế cho những mẫu xe thuộc phân khúc hạng A. Thay vì chọn xe có thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi để đi lại trong thành phố với quãng đường ngắn thì người dùng lại chuyển hướng sang dòng Honda CRV 2024 với khả năng vận hành mạnh mẽ, trang thiết bị công nghệ hiện đại đẳng cấp. Đây cũng là mẫu xe được nhà sản xuất đầu tư nhiều nhất hiện nay.

Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 nhận được nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Đặc biệt, hệ truyền động hybrid cũng được bổ sung, đánh dấu mẫu xe đầu tiên của Honda áp dụng công nghệ này tại thị trường Việt.

Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV/Crossover cỡ C như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage,…

Xe được phân phối với 4 phiên bản bao gồm: G, L, L AWD và e:HEV RS.

Honda CR-V 2024 là 2 loại là động cơ xăng và hybrid. Trong đó, với loại động cơ xăng, Honda CR-V có 3 phiên bản: G, L – hệ dẫn động cầu trước và L AWD – hệ dẫn động 4 bánh AWD.

Các phiên bản xăng của Honda CR-V thế hệ mới đều được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại lên đến 188 Hp (140 kW) ở vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại lên đến 240 Nm tại dải vòng tua 1.700 – 5.000 vòng/phút.

Với bản hybrid, Honda CR-V có một bản là e:HEV RS được trang bị hệ thống 2 mô tơ kết hợp với động cơ đốt trong 2.0L. Khi vận hành, động cơ đốt trong và mô tơ điện có thể sản sinh công suất cực đại lần lượt là 146 Hp (109 kW) ở vòng tua 6.100 vòng/phút và 181 Hp (135 kW) ở vòng tua 4.500 vòng/phút.

Khi cả động cơ đốt trong và mô tơ hybrid cùng kết hợp sẽ sản sinh công suất cực đại lên tới 204 Hp (152 kW). Phiên bản CRV e:HEV RS sử dụng hộp số E-CVT gồm một mô tơ phát điện với vòng quay 19.000 vòng/phút để sạc điện cho pin khi cần thiết và hỗ trợ vận hành mô tơ kéo. Mô tơ kéo với vòng quay cực đại 14.500 vòng/phút sản sinh lực kéo mô tơ 335 Nm.

Tất cả các phiên bản của Honda CR-V đều được trang bị hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING, bao gồm các tính năng: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS); Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB) (áp dụng trên các bản động cơ xăng) Hoặc Hệ thống đèn chiếu xa thích ứng tự động (ADB) (áp dụng trên bản động cơ Hybrid); Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF); Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM); Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS); Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN).

Ở vẻ bề ngoài, CR-V 2024 được tinh chỉnh thiết kế trông thể thao hơn. Cản trước được thiết kế theo phong cách mắt lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy mạnh mẽ và thời thượng. Kết hợp cùng đó là cụm đèn LED thanh mảnh và sắc sảo.

Đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED hình chữ L mới. Tất cả các phiên bản đều được trang bị bộ vành hợp kim có kích thước 18 inch kết hợp với lốp 235/60.

Về nội thất, một số trang bị nổi bật của xe bao gồm:

  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 10,2 inch
  • Màn hình giải trí cảm ứng 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto
  • Nội thất bọc da màu đen
  • Hệ thống đèn viền nội thất
  • Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
  • Sạc không dây.

Bản cao cấp của CR-V 2024 có thêm màn hình HUD, hệ thống âm thanh Bose 12 loa, cửa sổ trời toàn cảnh,…

Các trang bị tiện nghi nâng cấp cực kì đáng giá của Honda CR-V 2024

Trang bị an toàn của Honda CR-V thế hệ mới đa dạng với 8 túi khí, camera 360 độ, hệ thống quan sát làn đường LaneWatch và đèn pha mở rộng góc chiếu khi vào cua. Ngoài ra, xe cũng sở hữu gói công nghệ an toàn chủ động Honda Sensing quen thuộc gồm các tính năng:

  • Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
  • Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB) (áp dụng trên các bản động cơ xăng) Hoặc Hệ thống đèn chiếu xa thích ứng tự động (ADB) (áp dụng trên bản động cơ Hybrid)
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
  • Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Về động cơ, mẫu SUV nhà Honda có 2 tùy chọn hệ truyền động.

  • Máy xăng: Động cơ xăng 4 xi-lanh, tăng áp dung tích 1.5L (giống thế hệ trước), sản sinh công suất tối đa 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại 240 Nm, đi kèm với hộp số biến thiên vô cấp CVT
  • Hybrid: hệ truyền động e:HEV bao gồm máy xăng 4 xi-lanh, dung tích 2.0L, 2 mô-tơ điện và hộp số eCVT, tạo ra công suất tổng cộng 204 mã lực . Mức tiêu hao nhiên liệu trên biến thể e:HEV chỉ ở mức 3,4l/100km (trong điều kiện đường hỗn hợp).

Honda Việt Nam sẽ áp dụng đặc biệt chính sách bảo hành 5 năm hoặc 130.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) cho các phụ tùng thuộc hệ thống Hybrid, với điều kiện khách hàng thực hiện đầy đủ việc kiểm tra, bảo dưỡng định kì theo khuyến cáo từ nhà sản xuất trong 5 năm sử dụng.

Đồng thời, hãng cũng triển khai dịch vụ Cứu hộ 24/7 trên toàn quốc (miễn phí 2 năm đầu tiên) cho các xe CR-V Hybrid gặp vấn đề về lốp khiến xe không thể di chuyển tiếp được.

Giá bán Honda CR-V 2024 từ 1,109 tỉ đồng cho phiên bản Honda CR-V G, Honda CR-V L giá 1,159 tỉ đồng, Honda CR-V L AWD giá 1,310 tỉ đồng. Trong khi đó, phiên bản Honda CR-V e:HEV RS nhập khẩu có mức giá 1,259 tỉ đồng, theo công bố từ Honda Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

PHIÊN BẢN G L L AWD e:HEV RS
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD FWD AWD FWD
Hộp số CVT CVT CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.498 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.3 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.3 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.2 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 7 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.681 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.701 2.700 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.661 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 2.350 2.350 2.350
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm Liên kết đa điểm
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Normal/ECON Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Không Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Không Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa LED LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED LED
Đèn chạy ban ngày LED LED LED LED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Không
Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi Đèn LED chạy đuổi
Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Không Không
Đèn sương mù trước Không LED LED LED
Đèn sương mù sau Không Không Không
Đèn hậu LED LED LED LED
Đèn phanh treo cao
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Tất cả các ghế Tất cả các ghế Tất cả các ghế
Thanh giá nóc xe Không Không Không
NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm 7” TFT 7” TFT 10.2” TFT 10.2” TFT
Chất liệu ghế Da Da Da Da
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng 8 hướng 8 hướng 8 hướng
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng 4 hướng 4 hướng 4 hướng
Hàng ghế 2 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Hàng ghế 3 Gập 50:50 Gập 50:50 Gập 50:50 Không
Cửa sổ trời Không Không Panorama Panorama
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Không
Hộc đựng kính mắt
Đèn trang trí nội thất Không Không

TAY LÁI

Chất liệu Urethan Da Da Da
Điều chỉnh 4 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
TIỆN NGHI CAO CẤP
Khởi động từ xa
Phanh tay điện tử (EPB)
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa) Có (có tính năng mở cốp từ xa)
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Thẻ khóa từ thông minh Không Không
KẾT NỐI GIẢI TRÍ
Màn hình 7” 9” 9” 9”
Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay
(kết nối có dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)

(kết nối không dây)
Bản đồ định vị tích hợp Không Không
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói Không
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth
Cổng sạc 1 cổng sạc USB
2 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
1 cổng sạc USB
3 cổng sạc Type C
Hệ thống loa 8 loa 8 loa 8 loa 12 loa BOSE
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Không
Sạc không dây Không
Honda CONNECT
TIỆN NGHI KHÁC
Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập Hai vùng độc lập
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2 và 3 Hàng ghế 2
Cốp chỉnh điện Không Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Không Không
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Camera lùi
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến đỗ xe phía trước Không Không Không
Cảm biến đỗ xe phía sau Không
Cảm biến gạt mưa tự động Không
Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM)
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Không
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
Camera 360o Không Không
Hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế
Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Tất cả Tất cả Tất cả
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không Không Không
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến